Từ điển Thiều Chửu
詒 - di
① Đưa tặng. Như di thư 詒書 đưa thơ cho. ||② Di truyền, để lại. Cùng nghĩa với chữ di 貽.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
詒 - đãi
Dối trá. Khinh lờn. Như chữ Đãi 紿. Một âm khác là Di. Xem Di.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
詒 - di
Để lại, truyền lại cho người khác — Một âm khác là Đãi. Xem âm Đãi.


誒詒 - ai đãi || 詒託 - di thác ||